C2H4 Oh 2 Cu Oh 2 | Phản Ứng Tạo Phức – Hoà Tan Cu(Oh)2 Của Amoniac Nh3, Etylen Glicol C2H4(Oh)2 Và Glixerol C3H5(Oh)3 162 개의 베스트 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “c2h4 oh 2 cu oh 2 – Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3“? 다음 카테고리의 웹사이트 ppa.khunganhtreotuong.vn 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://ppa.khunganhtreotuong.vn/blog/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 STRANGERHOAHOC 이(가) 작성한 기사에는 조회수 2,042회 및 좋아요 37개 개의 좋아요가 있습니다.

c2h4 oh 2 cu oh 2 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3 – c2h4 oh 2 cu oh 2 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

+ Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)2
CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4
kết tủa xanh
+ Phản ứng tạo phức, hoà tan Cu(OH)2 của NH3:
Cu(OH)2 + 4NH3 = [Cu(NH3)4](OH)2
phức tan màu xanh thẫm
Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hoà tan tạo dung dịch phức màu xanh thẫm
+ Phản ứng tạo phức, hoà tan Cu(OH)2 của ancol đa chức có nhiều nhòm -OH liền kề, cụ thể là Glixerol và Etylen glicol
2C2H6O2 + Cu(OH)2 = (C2H5O2)2Cu + 2H2O
etylen glicol
2C3H8O3 + Cu(OH)2 = (C2H7O3)2Cu + 2H2O
glixerol
P/s: Các bạn có thể tìm tham khảo thêm công thức cấu tạo của các phức trên nhé.
Ứng dụng: Dùng để nhận biết ancol đa chức, nhiều -OH liền kề, ancol đơn chức không có tính chất này.
Cảm ơn các bạn đã xem video này, hãy để lại nhận xét góp ý phía dưới này nha, tks all.

c2h4 oh 2 cu oh 2 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu – VietJack.com

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu | Cân bằng phương trình hóa học | Phương trình hóa học – Tổng hợp toàn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ …

+ 여기에 자세히 보기

Source: vietjack.com

Date Published: 2/2/2022

View: 2709

C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 = (C2H4(OHO))2Cu + H2O – Trình cân …

Cân bằng phương trình hay phản ứng hoá học C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 = (C2H4(OHO))2Cu + H2O bằng cách sử dụng máy tính này!

+ 여기에 보기

Source: vi.intl.chemicalaid.com

Date Published: 10/21/2022

View: 3087

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu, Etylen …

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu, Etylen glycol+Cu(oh)2, H2O + NH3 + CuSO4 => (NH4)2SO4 + Cu(OH)2, C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu, …

+ 여기를 클릭

Source: giasutrongtin.vn

Date Published: 12/28/2022

View: 654

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu – Chickgolden

– Dung dịch tạo kết tủa Cu ( OH ) 2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh . Bạn có biết. – Các ancol đa chức có nhóm – OH liền kề …

See also  지엠 대우 신차 | \"사전 계약은 언제부터 하나요?\" 쉐보레가 선보인 미친 디자인 자랑하는 신차의 정체, 실물 하나는 정말 끝내주네! 120 개의 베스트 답변

+ 여기에 보기

Source: chickgolden.com

Date Published: 7/17/2022

View: 6835

Tôi Yêu Hóa Học – Những chất hữu cơ tác dụng với Cu(OH)2…

Những chất hữu cơ tác dụng với Cu(OH)2 1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau – Tạo phức màu xanh lam – Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol…

+ 여기에 더 보기

Source: vi-vn.facebook.com

Date Published: 2/15/2022

View: 3132

Tôi Yêu Hóa Học – Cu(Oh)2 C2H4(Oh)2 = H2O (C2H4(Oho))2

CuO, +, C2H4(OH)2, →, 2Cu, +, 2H2O, +, (CHO)2, copper(ii) oxe, Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; …

+ 여기에 표시

Source: mangago.vn

Date Published: 2/9/2022

View: 5300

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu – Haylamdo

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu – Cân bằng phương trình hoá học – Tổng hợp toàn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học quan trọng có đủ điều kiện …

+ 여기에 더 보기

Source: haylamdo.com

Date Published: 9/15/2021

View: 4580

Cân bằng phương trình hóa học – hoidapvietjack.com

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu – Cân bằng phương trình hóa học – Hướng dẫn cân bằng phương trình hóa học Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 với đầy đủ điều kiện …

+ 여기에 표시

Source: hoidapvietjack.com

Date Published: 9/23/2021

View: 4622

주제와 관련된 이미지 c2h4 oh 2 cu oh 2

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Phản ứng tạo phức - hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3
Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3

주제에 대한 기사 평가 c2h4 oh 2 cu oh 2

  • Author: STRANGERHOAHOC
  • Views: 조회수 2,042회
  • Likes: 좋아요 37개
  • Date Published: 2019. 8. 18.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=RRDOoF-BkBc

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu – Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 sau đó cho dung dịch etylen glicol vào.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH) 2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh .

Bạn có biết

– Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh thẫm.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:

Glucozơ: C 6 H 12 O 6 ; Etylen glycol: C 2 H 4 (OH) 2 ; Glixerol: C 3 H 5 (OH) 3 ; Saccarozơ: C 12 H 22 O 11 .

Quảng cáo

Ví dụ 2: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và etylen glicol.

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:

Glucozơ: C 6 H 12 O 6

Etylen glycol: C 2 H 4 (OH) 2

Glixerol: C 3 H 5 (OH) 3

Ví dụ 3: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2 -CH 2 OH (X); HOCH 2 -CH 2 -CH 2 OH (Y); HOCH 2 -CHOH-CH 2 OH (Z); CH 3 -CH 2 -O-CH 2 -CH 3 (R); CH 3 -CHOH-CH 2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T.

C. Z, R, T. D. X, Z, T

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Y không tác dụng được với Cu(OH) 2 vì không có nhóm OH liền kề, R là xeton không tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 .

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu, Etylen glycol+Cu(oh)2

Cho Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)2

Câu 1. Chất tác dụng Cu(OH)2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Giải thích câu trả lời

Chọn C.

Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

Glucozơ: C6H12O6; Etylen glycol: C2H4(OH)2; Glixerol: C3H5(OH)3; Saccarozơ: C12H22O11.

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu – Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ thường .

Cách thực hiện phản ứng

– Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 sau đó cho dung dịch etylen glicol vào .

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Dung dịch tạo kết tủa Cu ( OH ) 2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh .

Bạn có biết

– Các ancol đa chức có nhóm – OH liền kề công dụng với Cu ( OH ) 2 tạo phức màu xanh thẫm .

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat .

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat .

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy những chất công dụng được với Cu ( OH ) 2 ở nhiệt độ thường là :

Glucozơ : C6H12O6 ; Etylen glycol : C2H4 ( OH ) 2 ; Glixerol : C3H5 ( OH ) 3 ; Saccarozơ : C12H22O11 .

Quảng cáo

Ví dụ 2: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic .

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat .

C. Glucozơ, glixerol và etylen glicol .

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat .

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy những chất công dụng được với Cu ( OH ) 2 ở nhiệt độ thường là :

Glucozơ : C6H12O6

Etylen glycol : C2H4 ( OH ) 2

Glixerol : C3H5 ( OH ) 3

Ví dụ 3: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T.

C. Z, R, T. D. X, Z, T

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Y không công dụng được với Cu ( OH ) 2 vì không có nhóm OH liền kề, R là xeton không công dụng với dung dịch Cu ( OH ) 2 .

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác

Cu(Oh)2 C2H4(Oh)2 = H2O (C2H4(Oho))2

Glуcol; 1,2-Ethanediol; Ethуlene glуcol; ѕуm-Dioхуethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Doᴡtherm SR-1; Teѕcol; 1,2-Dihуdroхуethane; Macrogol 400BPC; Zereх; Frideх; Ramp; 2-Hуdroхуethanol; 2-Hуdroхуethуl alcohol; Ethane-1,2-diol =

Đang tìm kiếm phương trình bạn уêu cầu…

CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 copper(ii) oхide Glуcol; 1,2-Ethanediol; Ethуlene glуcol; ѕуm-Dioхуethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Doᴡtherm SR-1; Teѕcol; 1,2-Dihуdroхуethane; Macrogol 400BPC; Zereх; Frideх; Ramp; 2-Hуdroхуethanol; 2-Hуdroхуethуl alcohol; Ethane-1,2-diol copper ᴡater 1 1 2 2 1 Hệ ѕố Nguуên – Phân tử khối (g/mol) Số mol Khối lượng (g)

Condition

Phenomenon

Bạn đang хem: Tôi уêu hóa học, cu(oh)2 c2h4(oh)2 = h2o (c2h4(oho))2 1 reѕultѕ foundtoPage 1 –

Thiѕ equation doeѕ not haᴠe anу ѕpecific information about phenomenon.

In thiѕ caѕe, уou juѕt need to obѕerᴠe to ѕee if product ѕubѕtance(CHO)2, appearing at the end of the reaction.

Or if anу of the folloᴡing reactant ѕubѕtanceѕC2H4(OH)2 (Glуcol; 1,2-Ethanediol; Ethуlene glуcol; ѕуm-Dioхуethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Doᴡtherm SR-1; Teѕcol; 1,2-Dihуdroхуethane; Macrogol 400BPC; Zereх; Frideх; Ramp; 2-Hуdroхуethanol; 2-Hуdroхуethуl alcohol; Ethane-1,2-diol), diѕappearing

Adᴠanced Search ᴡith aѕѕiѕtance of Google Search Engine

We haᴠe been ᴡorking ᴡith Google to deᴠelop an adᴠanced ѕearch ᴡith reѕultѕ filted ᴡith chemiѕtrу topiconlу

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu – Cân bằng phương trình hoá học

Phản ứng hoá học:

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu

Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 sau đó cho dung dịch etylen glicol vào.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH) 2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh .

Bạn có biết

– Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh thẫm.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:

Glucozơ: C 6 H 12 O 6 ; Etylen glycol: C 2 H 4 (OH) 2 ; Glixerol: C 3 H 5 (OH) 3 ; Saccarozơ: C 12 H 22 O 11 .

Ví dụ 2: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và etylen glicol.

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:

Glucozơ: C 6 H 12 O 6

Etylen glycol: C 2 H 4 (OH) 2

Glixerol: C 3 H 5 (OH) 3

Ví dụ 3: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2 -CH 2 OH (X); HOCH 2 -CH 2 -CH 2 OH (Y); HOCH 2 -CHOH-CH 2 OH (Z); CH 3 -CH 2 -O-CH 2 -CH 3 (R); CH 3 -CHOH-CH 2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T.

C. Z, R, T. D. X, Z, T

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu

Phản ứng hóa học:

Cu(OH) 2 + C 2 H 4 (OH) 2 → [C 2 H 4 (OH)O] 2 Cu

Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 sau đó cho dung dịch etylen glicol vào.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH) 2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh .

Bạn có biết

키워드에 대한 정보 c2h4 oh 2 cu oh 2

다음은 Bing에서 c2h4 oh 2 cu oh 2 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  간호 전문직 표준 | 간호사의 법적의무와 책임, 간호전문직관ㅣ 간호전문직의 이해 ㅣ 간호관리학 8849 투표 이 답변
See also  일반 기계 기사 일정 | [실기] 합격수기 이벤트!🎁 (2022년 2회) 모든 답변

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3

  • 동영상
  • 공유
  • 카메라폰
  • 동영상폰
  • 무료
  • 올리기

Phản #ứng #tạo #phức #- #hoà #tan #Cu(OH)2 #của #Amoniac #NH3, #Etylen #glicol #C2H4(OH)2 #và #Glixerol #C3H5(OH)3


YouTube에서 c2h4 oh 2 cu oh 2 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Phản ứng tạo phức – hoà tan Cu(OH)2 của Amoniac NH3, Etylen glicol C2H4(OH)2 và Glixerol C3H5(OH)3 | c2h4 oh 2 cu oh 2, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment